VỀ CHÚNG TÔI
Cửa hàng
-
Thông số kỹ thuật
- Chốt dẫn hướng GP vật liệu SUJ-2
- Vật Liệu : SUJ-2
- Độ Cứng : 58-62 HRC
- Có các kích thước đường kính:ɸ10, ɸ12, ɸ14, ɸ16, ɸ18, ɸ20, ɸ25
-
Bao gồm 5 loại chính
- Chốt đẩy thẳng - Straight Ejector Pins
- Chốt đẩy bậc - Stepped Ejector Pins
- Chốt đẩy ống - Straight Ejector Sleeves
- Chốt đẩy thép C45
- Chốt đẩy thép SKD61
-
- HRC 58-62: HWS(1.2516) / SKD11 / A2 ;
- HRC 62-64: HSS(1.3343) / SKH51 / M2 ;
- HRC 62-67: ASP23, ASP30 ; ...
-
-
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu: SUJ2
- Độ cứng: 62HRC
- Ứng dụng: Dẫn hướng đột dập và các cơ cấu chuyền động liên tục...
- Loại bạc lắp trục phổ thông: d8; d10; d13; d16; d20; d25
-
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu: SUJ2
- Độ cứng: 62HRC
- Ứng dụng: Dẫn hướng đột dập và các cơ cấu chuyền động liên tục...
- Loại bạc lắp trục phổ thông: d8; d10; d13; d16; d20; d25
-
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu: SUJ2
- Độ cứng: 62HRC
- Ứng dụng: Dẫn hướng đột dập và các cơ cấu chuyền động liên tục...
- Loại bạc lắp trục phổ thông: d8; d10; d13; d16; d20; d25
-
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu: SUJ2
- Độ cứng: 62HRC
- Ứng dụng: Dẫn hướng đột dập và các cơ cấu chuyền động liên tục...
- Loại bạc lắp trục phổ thông: d8; d10; d13; d16; d20; d25
-
Thông số kỹ thuật
- Vật liệu: SUJ2
- Độ cứng: 62HRC
- Ứng dụng: Dẫn hướng đột dập và các cơ cấu chuyền động liên tục...
- Loại bạc lắp trục phổ thông: d8; d10; d13; d16; d20; d25
-
- Cầu kẹp khuôn cho máy ép nhựa
- Cầu kẹp khuôn cho máy đột dập
- Cầu kẹp khuôn cho máy Gia công CNC
-
-
-
- Thông số kỹ thuật:
- Lò xo đỏ TM
- Lực nén : có thể được nén tới 32% tổng chiều dài
- Vật liệu: 65Mn
- Thông số kỹ thuật:
-
- Thông số kỹ thuật:
- Lò xo nâu TB
- Lực nén : có thể được nén đến 20% tổng chiều dài
- Vật liệu 65Mn
- Thông số kỹ thuật:
-
- Thông số kỹ thuật:
- Lò xo vàng TF
- Lực nén : có thể được nén tới 50% tổng chiều dài
- Vật liệu 65Mn
- Thông số kỹ thuật:
-
- Thông số kỹ thuật:
- Lò xo xanh TH
- Lực nén : có thể được nén tới 24% tổng chiều dài
- Vật liệu 65Mn
- Thông số kỹ thuật:
-
- Thông số kỹ thuật:
- Lò xo xanh TL
- Lực nén : có thể được nén tới 40% tổng chiều dài
- Vật liệu 65Mn
- Thông số kỹ thuật:
-
- Thông số kỹ thuật:
- Lò xo đỏ TM
- Lực nén : có thể được nén tới 32% tổng chiều dài
- Vật liệu: 65Mn
- Thông số kỹ thuật:
-
Thông số kỹ thuật:
Vật liệu: SUJ2
Sản phẩm đặt độ chính xác cao, độ cứng đảm bảo cùng các kích thước đủ cho các bộ khuôn dập. -
Lò xo gas – Gas Spring hay còn gọi là lò xo khí nén, lò xo gas, lò xo khí nitơ, nitrogen gas spring, chuyên dùng cho lĩnh vực: cơ khí chính xác, dập kim loại, ép nhựa, khuôn mẫu, sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, ...
-
Sử dụng cho khuôn đột dập. Gia công đặt độ chính xác cao, độ cứng đảm bảo theo tiêu chuẩn khác hàng đưa ra.
-
Thông số kỹ thuật
Vật liệu: Chế tạo từ đồng thau, mạ kẽm
Đồng mạ INOX PG36 = Ø46
Chức Năng: Nối dây cáp đồng trần
Sử dụng cho hệ thống nối đất tiếp địa, hệ thống chống sét, hệ thống điện
-
Cấu tạo :
Gồm 2 phần chính: thân van và cuộn dây coil.
- Van bao gồm thân, nắp, lò xo và màng ngăn hoặc piston (Có chức năng cơ học trong cụm van solenoid)
- Cuộn dây coil bao gồm các dây đồng được quấn trên một cuộn dây với phần trung tâm, được coi là phần chính của Van điện từ.
-
Bộ lọc khí nén gồm 2 phần chính đó là van lọc, van điều chỉnh áp suất
- Van lọc: cấu tạo từ các phần tử lọc xốp, có nhiệm vụ tách lọc tạp chất, hơi nước ra khỏi khí nén.
- Van chỉnh áp suất: có công dụng giữ áp suất của đường ra bằng áp suất đã được điều chỉnh ban đầu.
Ngoài ra, với lọc khí đôi còn được trang bị thêm bộ phận van tra dầu giúp làm giảm ma sát, sự ăn mòn và sự gỉ của các phần tử trong hệ thống điều khiển bằng khí nén.
-
Thông số kỹ thuật
Kích thước lỗ khoan: 6, 10, 16, 20, 25, 32, 40 mm
Độ lặp lại cao: ± 0,01 mm
Các tùy chọn ngón tay tiêu chuẩn, hẹp và bằng phẳng
Tự động chuyển đổi có khả năng
Lựa chọn cho NSF-H1, ... -
Cấu tạo :
Có đệm khí.
Có tùy chọn chịu nước
Loại cảm biến đầu tròn và loại chịu từ trường được gắn trực tiếp.
Có thể lựa chọn 3 loại ổ: Ổ trượt, Ổ bi lăn, Ổ bi lăn chính xác.
-
Kích thước nòng (mm) 6, 10, 15, 20, 25, 32 mm Kích thước cổng M5 x 0.8, Rc 1/8 Hành trình tiêu chuẩn 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60, 70, 75, 80, 90, 100 mm Lưu chất Không khí (không có dầu) Tác động Hai tác động Áp suất hoạt động 0.15 đến 0.7 MPa Áp suất phá hủy 1.05 MPa Nhiệt độ môi trường xung quanh -10 đến 60°C Cảm biếnCó, không Tốc độ piston 30 to 800 mm/s Giảm chấn Cao su Dạng ổ trục Dạng trượt, dạng ổ bi (Cùng kích thước) -
- Kích thước bore xi lanh : 10-32mm
- Loại tác động : 2 tác động.
- Loại vật chất tác động : khí ở cấp lọc 40 micro m
- Áp suất làm việc : 0.1 – 1.0 MPa
- Nhiệt độ làm việc : -20 đến 70 độ C
- Giới hạn tốc độ trượt : 30-500 mm/s
- Hành trình thay đổi : -10 – 0 mm
- Dung sai hành trình : +1.0 – 0
- Kiểu kết nối đầu cấp khí : M5x0.8
- Ký hiệu 1 : Độ sai số vị trí.
- Ký hiệu 2 : Loại ren PT, NPT hoặc G là loại sẵn có.
-
ĐƯỜNG KÍNH BÊN TRONG CỦA ỐNG(mm) 6 10 16 20 25 32 ÁP SUẤT Không khí CHỐNG THẤM KHÔNG KHÍ 1.05 MPa ÁP SUẤT VẬN HÀNH TỐI ĐA 0.7 MPa ÁP SUẤT VẬN HÀNH TỐI THIỂU 0.12 MPa 0.06 MPa 0.05 MPa NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG VÀ CHẤT LỎNG Không có công tắc tự động: -10°C to 70 ℃ (không đóng băng) Có công tắc tự động: -10°C to 60°C (Không đóng băng) BÔI TRƠN Không bắt buộc TỐC ĐỘ PISTON 50 to 500 mm/s Đệm Đệm cao su Ren đầu thanh Ren ngoài Chiều dài Dung sai 0 to +1.0 mm -
Cấu tạo :
- Xi lanh với thiết kế siêu gọn nhẹ, trọng lượng nhẹ và tiết kiệm không gian.
- Các khe cảm biến trên các mặt RCI để lắp đặt các cảm biến tiệm cận.
- Từ tính theo tiêu chuẩn.
-
Đường kính piston 40, 50, 63, 80, 100, 125, 150, 200 mm Loại dùng Khí nén Áp suất hoạt động 0,05 - 1 MPa Áp suất nổ 1,5 MPa Nhiệt độ -5 đến +60 độ C (không đóng băng) Tốc độ hoạt động 50 - 500mm/s Áp suất phá hủy 1.05 MPa Nhiệt độ môi trường xung quanh -10 đến 60°C -
- Loại sản phẩm: Xi lanh tròn
- Đường kính piston: 20mm
- Kích thước cổng: Rc1 / 8, Rc1 / 4
- Áp suất hoạt động: 0,05 ~ 1 MPa
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 70 độ C
- Các loại hành trình: 20, 25, 32, 40, 50, 63mm
-
Cấu tạo gồm 3 bộ phận chính :
- Thân trụ và pít tông (Barrel and piston)
- Trục pít tông (Piston rod)
- Các lỗ cấp và thoát khí (Cap-end port and Rod-end port)
-
Gia công tiện là một trong những kỹ thuật gia công cơ khí quan trọng. Cùng với phay, doa, khoan, hay bào…kỹ thuật tiện giúp mang lại cho sản phẩm độ nhăn bề mặt và độ chính xác cao chi tiết máy cần gia công.
-
VAL Việt Nam là đơn vị cung ứng dịch vụ chuyên nghiệp với đội ngũ kỹ thuật có kỹ năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực gia công linh kiện. Có đầy đủ kiến thức chuyên sâu về công nghệ, đảm bảo quy trình kiểm soát chất lượng cũng như gia công tỉ mỉ trong từng công đoạn.
-
Các máy gia công Laser cắt CNC kim loại của công ty TNHH VAL Việt Nam đáp ứng tối đa nhu cầu gia công của mọi khách hàng
-
Chúng tôi sở hữu hệ thống máy móc phòng đo được trang bị đầy đủ theo tiêu chuẩn quốc tế. Đạt dung sai, độ nhám, độ bóng,.. như yêu cầu bản vẽ. Đội ngũ QA, QC nhiều năm kinh nghiệm, hỗ trợ quy trình kiểm soát chất lượng luôn đảm bảo độ chính xác tối đa
-
-
-
-
-
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
- RP7 chứa một loại dầu bôi trơn dễ thấm có thể làm ngưng phát ra tiếng kêu rít và bóng các phần bị rỉ sét.
- RP7 làm tách ẩm (hơi nước).
- RP7 bảo vệ kim loại bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ chống lại môi trường ăn mòn, bao gồm nước muối và nhiều loại hóa chất.
- RP7 sẽ không ảnh hưởng xấu đến cao su, sơn hay hầu hết các loại nhựa.
-
- Tốc độ: 400 – 600 RPM
- Độ chính xác: ± 0.005mm
- Lớp phủ titan kháng từ
- Đường kính đầu lớn: 10 mm
- Đường kính đầu nhỏ: 4 mm
- Chiều dài đầy đủ: 90 mm